“Cảm ơn quý khách đã ủng hộ Hải Đăng Suốt thời gian qua , kính chúc quý vị nhiều sức khỏe cũng như thành quả ở cuộc sống”
Hải Đăng chuyên cung cấp loại đá hoa cương, thi công đá hoa cương long an, nhận các công trình đá hoa cương các quận tại tphcm như , quận 9 , quận 2, quận 1, quận 5, quận 7, quận 8, quận 10, quận 11, quận 12, quận gò vấp, quận bình thạnh, bình chánh , tân bình, bình tân, hóc môn, củ chi, tân phú, quận 10, quận 3, quận 4, Long an, Cần thơ, và các thành phố như Thủ Đức, Bình Dương ,,,,
Nhiều năm qua đã nhận và thi công đá hoa cương cho rất nhiều đơn vị to và nhỏ tại tphcm, long an , bình dương.
Để đáp lại sự tri ân của quý khách hàng CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG HẢI ĐĂNG , cung cấp bảng báo giá mới nhất năm 2021 nhầm phục vụ cho quý khách hàng tham khảo cũng như sử dụng. Đây là bảng đá hoa cương giá rẻ nhất tphcm 2021
“Thi công đá hoa cương là một nghệ thuaath nghệ thuật, và bắt đầu khởi công đá hoa cương cứng là người nghệ sỹ thì gia đình bạn khi là tác giả, hãy chọn chúng tôi nhằm tô đẹp hộ gia đình của người trong gia đình. tôi buôn bán hình tượng đá không những kì quặc, mới lạ, nhiều màu sắc, còn tính áp dụng cao phù hợp ngơi nghỉ cụm danh mục thành phầm, ngoại giả khôn xiết cứng vững chắc, không phai và nhạt màu, không cong vênh váo, chống trầy xước và sức chịu nóng rất tốt. các bạn hàng
lưu ý: giả dụ đá hoa cưng cửng giá có giá thấp thường bằng rất nhiều nguyên nhân sau
– Báo Giá đá chưa nào?bao gồm đưa ra phí tổn hoàn chỉnh
– Bảng Giá Ở kho, chưa nào?cắt quy bí quyết
– đá hoa cương khổ nhỏ, đá vụn
– Đá báo giá có giá thấp, đá lỗi hay đá nhuộm
– áp dụng mẫu đá một một số loại mà lại báo thương hiệu đá loại khác hay ăn gian cân nặng…. chúng tôi không cam đoan bảng giá rẻ độc nhất – nhưng lại giả dụ chất lượng cao tốt nhất hãy call chúng tôi để HẢI ĐĂNG xin gởi mang đến quý vị Báo Giá đá hoa cưng cửng TP HCM 2021 vẫn bao gồm tất cả hoàn chỉnh
BẢNG BÁO GIÁ THAM KHẢO ( có chênh lệch về giá tùy theo thời điểm)
Hình |
Tên Đá |
Bàn Bếp |
Cầu Thang |
Xuất Xứ |
|
1.200 |
1.250 |
Ấn Độ |
|
|
|
|
Ấn Độ |
|
|
1.550 |
1.650 |
Ấn Độ |
|
|
1.800 |
2.050 |
Ấn Độ |
|
|
|
|
|
|
|
950 |
950 |
Campuchia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
650 |
750 |
Phú Yên |
|
|
|
|
Phan Rang |
|
|
950 |
1000 |
Ấn Độ |
|
|
850 |
970 |
Bình Định |
|
|
950 |
1.150 |
Trung Quốc |
|
|
1.300 |
1.400 |
Brazil |
|
|
1.550 |
1.750 |
Nauy |
|
|
950 |
1.050 |
Bình Định |
|
|
1.850 |
1.500 |
Brazil |
|
|
Brazil |
|||
|
Brazil |
|||
|
1000 |
1100 |
Nhật |
|
|
Bình Định |
|||
|
850 |
1.050 |
Anh Quốc |
|
|
Phần Lan |
|||
|
1.350 |
1.450 |
Brazil |
|
|
1.550 |
1.650 |
Ấn Độ |
|
|
Brazil |
|||
|
Bình Định |
|||
|
650 |
850 |
Gia Lai |
|
|
Phần Lan |
|||
|
1.050 |
1.250 |
Anh Quốc |
|
|
Anh Quốc |
|||
|
600 |
800 |
Trung Quốc |
|
|
550 |
700 |
Bình Định |
|
|
Khánh Hòa |
|||
|
1.350 |
1.500 |
Brazil |
|
|
Phú Yên |
|||
|
Phan Rang |
|||
|
Brazil |
|||
|
Brazil |
|||
|
Brazil |
|||
|
1.950 |
2.150 |
Nauy |
|
|
2.150 |
2.300 |
Nauy |
|
Hình |
Tên Đá |
Bàn Bếp |
Cầu Thang |
|
Hình |
Tên Đá |
Bàn Bếp |
Cầu Thang |
Xuất Xứ |
|
2.500 |
2.600 |
Italy (Ý) |
|
|
2.900 |
3.100 |
|